Để đáp ứng nhu cầu vay tiền mặt hiện nay của người tiêu dùng, các đơn vị tài chính đã cung cấp rất nhiều sản phẩm vay tiền mặt nhằm đáp ứng được nhu cầu khách hàng. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cụ thể hơn về điều kiện, thủ tục vay tiền mặt lãi suất thấp nhé.
Top 5 công ty tài chính hỗ trợ vay tiền mặt lãi suất thấp nhất hiện nay
Đối tác | Lãi suất
Lãi suất là tỷ lệ mà theo đó tiền lãi được người vay trả cho việc sử dụng tiền mà họ vay từ một người cho vay. Đơn vị tính là %/năm. |
Hạn mức
Số tiền khách hàng có thể vay tối đa. |
Thời hạn
Thời hạn ngân hàng cho vay tối đa. |
|
---|---|---|---|---|
12 – 18.25% | 1 triệu - 10 triệu | 3 – 6 tháng | Đăng ký vay | |
18 – 36% | 10 triệu - 80 triệu | 12 – 36 tháng | Đăng ký vay | |
19,2 – 32,4% | 10 triệu - 70 triệu | 6 – 36 tháng | Đăng ký vay | |
15 – 18% | 3 triệu - 42 triệu | 9 – 12 tháng | Đăng ký vay | |
12 – 13.2% | 1 triệu - 2 tỷ | 3 – 12 tháng | Đăng ký vay |
-
Lãi suất
12 – 18.25%
-
Hạn mức
1 triệu - 10 triệu
-
Thời hạn
3 – 6 tháng
-
Lãi suất
18 – 36%
-
Hạn mức
10 triệu - 80 triệu
-
Thời hạn
12 – 36 tháng
-
Lãi suất
19,2 – 32,4%
-
Hạn mức
10 triệu - 70 triệu
-
Thời hạn
6 – 36 tháng
-
Lãi suất
15 – 18%
-
Hạn mức
3 triệu - 42 triệu
-
Thời hạn
9 – 12 tháng
-
Lãi suất
12 – 13.2%
-
Hạn mức
1 triệu - 2 tỷ
-
Thời hạn
3 – 12 tháng
Các hình thức vay tiền mặt
Vay tiền mặt trả góp cũng có 2 hình thức là thế chấp và tín chấp. Các hình thức vay tiền mặt được ưa chuộng hiện nay với hạn mức đa dạng, thời hạn vay dài và lãi suất cạnh tranh.
Mỗi hình thức vay tiền mặt có những đặc điểm riêng về yêu cầu, thủ tục và hạn mức khác nhau, tùy theo nhu cầu và khả năng khách vay có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Những hình thức vay tiền mặt đang được các ngân hàng, công ty tài chính cung cấp phổ biến nhất hiện nay.
Vay tiền mặt nhanh không thế chấp
Vay không thế chấp hoặc vay tín chấp là hình thức cho vay không cần tài sản đảm bảo, khách hàng sẽ dựa vào uy tín của bản thân để vay.
Đặc điểm của hình thức này là thủ tục đơn giản nhưng hạn mức vay sẽ không cao.
Vay theo sổ hộ khẩu và chứng mình nhân dân(CMND)
Vay tiền mặt lãi suất thấp theo sổ hộ khẩu và CMND người vay chỉ cần cung cấp CMND và sổ hộ khẩu cho ngân hàng, công ty tài chính để được xét duyệt khoản vay.
Khách hàng khi vay có thể lựa chọn khoản vay và thời gian chi trả, hạn mức được hỗ trợ lên đến 70 triệu đồng.
Thời hạn trả góp cho khoản vay từ 6-24 tháng, hồ sơ thủ tục chuẩn bị vô cùng đơn giản, khoản vay không cần phải thẩm định tại nhà.
Vay theo lương tiền mặt
Với hình thức vay tiền mặt theo lương lãi suất thấp này phù hợp với những khách hàng đang đi làm hưởng lương ổn định bằng tiền mặt và qua ngân hàng.
Tùy theo lương bình quân 3 tháng gần nhất mà đơn vị cho vay sẽ có hạn mức khác nhau, khách hàng có thể được duyệt hạn mức từ 8-15 lần thu nhập tháng.
Khách hàng vay phải đảm bảo đầy đủ điều kiện về tuổi tác, công việc ổn định với mức lương tối thiểu 3 triệu đồng/tháng.
Vay theo hợp đồng bảo hiểm
Với sản phẩm vay tiền mặt lãi suất thấp theo hợp đồng bảo hiểm, sản phẩm phù hợp với những khách hàng không có tài sản đảm bảo.
Hợp đồng bảo hiểm có giá trị càng cao thì lãi suất áp dụng sẽ càng thấp, khách hàng khi vay không cần phải chứng minh thu nhập.
Thời gian vay linh động từ 6-36 tháng, lãi suất sẽ trong khoảng 1.66%/tháng.
Vay theo giấy đăng ký xe máy
Sản phẩm vay tiền theo cavet xe máy hỗ trợ những khách hàng đăng ký xe máy chính chủ.
Tùy theo tình trạng tài sản mà khoản vay có thể được xét lên 70% giá trị của xe. Lãi suất ở mức ưu đãi và khi vay khách hàng không phải lo lắng sẽ bị giữ lại xe và giấy tờ xe.
Vay theo sim Viettel
Vay theo sim Viettel hỗ trợ khách hàng sở hữu sim Viettel có đăng ký chính chủ mà không cần phải có tài sản thế chấp.
Khoản tiền được duyệt vay phụ thuộc vào tình trạng sử dụng sim, nhưng vẫn đảm bảo được lãi suất thấp, giải ngân nhanh chóng mà không cần đến nhà thẩm định tài sản.
Vay tiền mặt thế chấp
Đây là cách vay vốn lãi suất thấp hơn nhiều so với các loại hình vay tín chấp.
Khi khách hàng chưa chứng minh được thu nhập ổn định thì chỉ còn giải pháp chọn hình thức vay thế chấp sổ đỏ, xe máy, ô tô, điện thoại, laptop…
Hạn mức vay sẽ giao động trong khoảng 70% giá trị tài sản thế chấp và sẽ được phê duyệt vay ngay lập lức.
Điều kiện & Thủ tục vay tiền mặt như thế nào?
Khách hàng có nhu cầu vay tiền mặt lãi suất thấp cần phải thỏa mãn các điều kiện:
- Khách hàng là công dân Việt Nam, đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam.
- Cư trú tại nơi có văn phòng của ngân hàng hoặc đơn vị tài chính hỗ trợ cho vay.
- Khách hàng từ 20-60 tuổi.
- Có CMND/thẻ CCCD còn hiệu lực sử dụng.
- Có công việc ổn định và mức lương tối thiểu 3 triệu/tháng.
- Đảm bảo khả năng thanh toán cho khoản vay.
Ngoài ra, mỗi đơn vị cho vay sẽ có chính sách và yêu cầu thêm một số loại giấy tờ khác.
Nhưng câu hỏi thường gặp khi vay tiền mặt
Dưới đây sẽ là những lời giải đáp cho những vấn đề nhiều khách hàng thường đặt ra khi vay tiền mặt lãi suất thấp.
Khách hàng nên tham khảo để có thể giải đáp được một số vấn đề cơ bản về quy định vay tại ngân hàng.
Khi khách hàng dính vào nợ xấu thì còn cần phải xác định xem nợ xấu ấy thuộc nhóm nào. Thông thường khi xếp vào nhóm 1, 2 thì vẫn có cơ hội được xét cho vay nhưng mà yêu cầu cho khoản vay sẽ khắt khe hơn rất nhiều.
Còn trường hợp khách hàng bị rơi vào nhóm nơ 3, 4, 5 thì sẽ không được hỗ trợ cho vay vì tính rủi ro quá cao, hơn nữa khách hàng lại không đảm bảo được khả năng trả nợ.
Do đó mà trước khi vay vốn cần phải kiểm tra và xem xét tới khả năng thanh toán để không phải bị rơi vào tình huống không đủ khả năng trả nợ và khiến cho lịch sử tín dụng bị xấu đi.
Trên thực tế thì khi đi vay, không chỉ riêng cá nhân khách hàng bị kiểm tra về lịch sử tín dụng mà cả những người thân trong gia đình cũng sẽ bị kiểm tra.
Trường hợp kiểm tra thấy rằng người thân bị rơi vào nợ nhóm 2 trở lên thì hồ sơ của khách hàng đi vay sẽ bị từ chối.
Và để biết được bản thân hay người thân có nợ xấu hay không thì cần đến những tổ chức tín dụng cho vay và kiểm tra CIC khách hàng.
Khách hàng khi vay hoàn toàn có thể tất toán hồ sơ trước hạn nhưng phải chịu thêm một mức phí khác do thanh toán trước hạn. Mức phí này tầm khoảng 1-5% và tùy theo đơn vị hỗ trợ cho vay thì sẽ có mức phí phải thanh toán khác nhau.
Ngân hàng hiện chỉ hỗ trợ khách hàng có độ tuổi 18-60 tuổi các khoản vay, do dưới 18 tuổi theo quy định vẫn chưa đủ khả năng tự chịu trách nhiệm cho khoản vay và chưa đủ năng lực hành vi nhân sự.
Do đó mà khách hàng dưới 18 tuổi vẫn không đủ điều kiện để có thể tiến hành vay vốn.
Lưu ý khi vay tiền mặt lãi suất thấp
Vay tiền mặt lãi suất thấp là hình thức phổ biến được cung cấp rất nhiều ở các tổ chức tín dụng để phục vụ cho tiêu dùng cá nhân.
Tuy không yêu cầu về tài sản thế chấp hay đảm bảo và người vay phải sử dụng uy tín của mình để được xét duyệt khoản vay.
Vì vậy mà khi lựa chọn nên tìm hiểu kỹ thông tin và lựa chọn sản phẩm vay tiền mặt trả góp hàng tháng lãi suất thấp phù hợp, so sánh các yếu tố với nhau để tìm ra được đơn vị cho vay tiền mặt lãi suất thấp.
Để cho hồ sơ được duyệt nhanh chóng hơn thì khách hàng cần chuẩn bị nhiều thông tin có giá trị, làm tốt hồ sơ của mình để được ưu đãi về hạn mức và lãi suất vay.
Kết luận
Trên đây là những thông tin về sản phẩm vay tiền mặt lãi suất thấp, hi vọng có thể mang đến thông tin bổ ích cho khách hàng. Khi vay thì khách hàng cần phải chú ý tìm hiểu vay tiền mặt ở đâu lãi suất thấp và kiểm tra thông tin đảm bảo an toàn cho khoản vay.
Đối tác | Lãi suất
Lãi suất là tỷ lệ mà theo đó tiền lãi được người vay trả cho việc sử dụng tiền mà họ vay từ một người cho vay. Đơn vị tính là %/năm. |
Hạn mức
Số tiền khách hàng có thể vay tối đa. |
Thời hạn
Thời hạn ngân hàng cho vay tối đa. |
|
---|---|---|---|---|
12 – 18.25% | 1 triệu - 10 triệu | 3 – 6 tháng | Đăng ký vay | |
18 – 36% | 10 triệu - 80 triệu | 12 – 36 tháng | Đăng ký vay | |
19,2 – 32,4% | 10 triệu - 70 triệu | 6 – 36 tháng | Đăng ký vay | |
15 – 18% | 3 triệu - 42 triệu | 9 – 12 tháng | Đăng ký vay | |
12 – 13.2% | 1 triệu - 2 tỷ | 3 – 12 tháng | Đăng ký vay |
-
Lãi suất
12 – 18.25%
-
Hạn mức
1 triệu - 10 triệu
-
Thời hạn
3 – 6 tháng
-
Lãi suất
18 – 36%
-
Hạn mức
10 triệu - 80 triệu
-
Thời hạn
12 – 36 tháng
-
Lãi suất
19,2 – 32,4%
-
Hạn mức
10 triệu - 70 triệu
-
Thời hạn
6 – 36 tháng
-
Lãi suất
15 – 18%
-
Hạn mức
3 triệu - 42 triệu
-
Thời hạn
9 – 12 tháng
-
Lãi suất
12 – 13.2%
-
Hạn mức
1 triệu - 2 tỷ
-
Thời hạn
3 – 12 tháng
Bình luận